She was more candid about her past.
Dịch: Cô ấy đã thẳng thắn hơn về quá khứ của mình.
The politician promised to be more candid with the public.
Dịch: Chính trị gia hứa sẽ thẳng thắn hơn với công chúng.
lịch trình nghỉ phép hoặc thời gian không theo kế hoạch làm việc chính thức