The judge ruled in favor of the plaintiff.
Dịch: Thẩm phán đã phán quyết có lợi cho nguyên đơn.
The judge will hear the case next week.
Dịch: Thẩm phán sẽ nghe vụ án vào tuần tới.
She worked as a judge for over fifteen years.
Dịch: Cô ấy đã làm thẩm phán hơn mười lăm năm.
người khéo léo, người có khả năng thuyết phục hoặc quyến rũ người khác