She wore a dress with gigot sleeves.
Dịch: Cô ấy mặc một chiếc váy có tay áo গি গô.
The gigot sleeve was popular in the 1830s.
Dịch: Ống tay áo গি গô rất phổ biến vào những năm 1830.
Số vốn huy động được hoặc gọi vốn thành công từ các nhà đầu tư để tài trợ cho một dự án hoặc công ty.