The fog began to dissipate as the sun rose.
Dịch: Sương mù bắt đầu tan biến khi mặt trời mọc.
His anger dissipated after he talked to her.
Dịch: Cơn giận của anh ta đã giảm dần sau khi nói chuyện với cô ấy.
phân tán
rải rác
sự tiêu tan
đang tan biến
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
nhảy, nhún, bật lên
chợ trời
doanh nghiệp ưu tiên
Tịch thu tiền mặt
kỹ năng diễn xuất tốt
rõ ràng
quan hệ đầu tư
Chất lượng môi trường