They found a secluded spot by the lake.
Dịch: Họ tìm thấy một chỗ hẻo lánh bên hồ.
She enjoys her secluded life in the countryside.
Dịch: Cô ấy thích cuộc sống tách biệt của mình ở vùng nông thôn.
tách biệt
hẻo lánh
sự tách biệt
22/11/2025
/ɡrɪˈɡɔːriən ˈsɪstəm/
gõ
khát vọng, nguyện vọng
eo con kiến
âm mưu chính trị
kiểm soát rủi ro
đợt rét đậm
nghĩa vụ
chiếu, thảm