She has a contemplative nature, often lost in thought.
Dịch: Cô ấy có tính cách trầm tư, thường hay lạc vào suy nghĩ.
He sat in a contemplative silence, reflecting on his life choices.
Dịch: Anh ngồi trong im lặng trầm tư, suy ngẫm về những lựa chọn trong cuộc sống của mình.
sự kiện xảy ra sau đó hoặc sau một thời điểm nhất định