She practices meditative breathing every morning.
Dịch: Cô ấy thực hành thở thiền mỗi sáng.
The meditative state of mind helps to reduce stress.
Dịch: Trạng thái tâm trí thiền định giúp giảm stress.
suy tư
phản chiếu
thiền
thiền định
18/12/2025
/teɪp/
không biết đọc, không biết viết
căn cứ không quân
Chào hỏi khi gặp mặt hoặc hỏi thăm sức khỏe
Thịt ba chỉ giòn
bám chặt, giữ chặt
cua hoàng đế
thông tin kiểm tra
rồng lửa