His offense was recorded in the police report.
Dịch: Hành vi vi phạm của anh ta đã được ghi lại trong báo cáo của cảnh sát.
She took offense at the rude comment.
Dịch: Cô ấy đã cảm thấy bị xúc phạm bởi nhận xét thô lỗ.
The athlete was banned for a serious offense.
Dịch: Vận động viên đã bị cấm thi đấu vì một hành vi vi phạm nghiêm trọng.
Một nền văn minh cổ đại ở phía nam Mesopotamia, nổi tiếng với sự phát triển của chữ viết, kiến trúc và hệ thống tưới tiêu.
quyết định tự thân, quyền tự quyết của một nhóm hoặc quốc gia