His immature behavior annoyed everyone.
Dịch: Hành vi chưa trưởng thành của anh ấy làm mọi người khó chịu.
She made an immature decision that she later regretted.
Dịch: Cô ấy đã đưa ra một quyết định chưa trưởng thành mà sau này cô ấy hối tiếc.
trẻ con
trẻ trung
sự chưa trưởng thành
trưởng thành
07/11/2025
/bɛt/
chất tẩy rửa bát đĩa
tiền ký quỹ
Giới thiệu ngôn ngữ học
Sự hoàn thành
buổi biểu diễn rối
thúc đẩy sự cải thiện
Nội dung thịnh hành
thực hiện, biểu diễn