The inquisitive child asked many questions.
Dịch: C đứa trẻ tò mò đã đặt nhiều câu hỏi.
Her inquisitive nature made her a great scientist.
Dịch: Bản chất ham học hỏi của cô ấy đã làm cho cô ấy trở thành một nhà khoa học tuyệt vời.
tò mò
liên quan đến điều tra
tính tò mò
hỏi thăm
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
thanh toán tiền nhà
xã biên giới
Da khô
phần hợp pháp hoặc đạo đức để làm gì đó; quyền hoặc lợi ích chính đáng
khí dung
cơ hội thành công
trang web giống
chuyến du lịch