The inquisitive child asked many questions.
Dịch: C đứa trẻ tò mò đã đặt nhiều câu hỏi.
Her inquisitive nature made her a great scientist.
Dịch: Bản chất ham học hỏi của cô ấy đã làm cho cô ấy trở thành một nhà khoa học tuyệt vời.
tò mò
liên quan đến điều tra
tính tò mò
hỏi thăm
30/07/2025
/fɜrst praɪz/
tàu bỏ hoang, tàu bị bỏ rơi
lục địa Nam Mỹ
tự do tư tưởng
xe rùa
các con đâu cho đi xa
Điểm yếu hay sức mạnh
mở rộng, bành trướng
trung tâm văn hóa