His connivance in the scheme was shocking.
Dịch: Sự thông đồng của anh ta trong kế hoạch thật sốc.
They acted with connivance to cover up the truth.
Dịch: Họ hành động với sự đồng lõa để che giấu sự thật.
Thuyết tự nhiên; phong trào tôn vinh sự tự do và sự gần gũi với thiên nhiên, thường bao gồm việc khỏa thân.