Splitting the bill is a common practice among friends.
Dịch: Chia hóa đơn là một thực hành phổ biến giữa bạn bè.
The splitting of the wood made a loud noise.
Dịch: Tiếng tách gỗ phát ra rất to.
sự chia
sự tách rời
sự tách
tách ra
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
không thể quên
lòng tốt, sự lịch thiệp
kế hoạch kiểm soát chất lượng
lớp nuôi dưỡng
kỳ thi cao điểm
trại giáo dưỡng
quan điểm đầy hứa hẹn
Học liên tục