The puffiness around her eyes was due to lack of sleep.
Dịch: Sự sưng phồng quanh mắt cô ấy là do thiếu ngủ.
He noticed puffiness in his face after eating too much salt.
Dịch: Anh nhận thấy sự sưng phồng trên mặt sau khi ăn quá nhiều muối.
Cụm từ chỉ những người thuộc cộng đồng LGBTQ+ (đồng tính, lưỡng tính, chuyển giới và những người không thuộc vào các danh mục giới tính truyền thống).