Her enthusiasm for the project was contagious.
Dịch: Sự nhiệt tình của cô ấy đối với dự án là rất dễ lây lan.
He approached his studies with great enthusiasm.
Dịch: Anh ấy tiếp cận việc học của mình với sự nhiệt tình lớn.
The crowd showed their enthusiasm by cheering loudly.
Dịch: Đám đông thể hiện sự nhiệt tình của họ bằng cách cổ vũ to.
hobby tạo scrapbook, thường gồm việc dán ảnh, giấy và các vật liệu trang trí khác để tạo ra những trang lưu niệm