She felt a sudden panic when she heard the loud noise.
Dịch: Cô ấy cảm thấy sự hoảng loạn bất ngờ khi nghe thấy tiếng ồn lớn.
In a panic, he forgot where he had parked his car.
Dịch: Trong cơn hoảng loạn, anh quên nơi đã đậu xe.
nỗi kinh hoàng
nỗi sợ hãi
người hoảng loạn
hoảng loạn
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
Doanh thu khủng
đội hình nổi tiếng
Khoảnh khắc thoát vai
quyết định thận trọng
điểm đến mới
điểm xác minh
món hầm thịt heo
vài từ