The meeting marked a rapprochement between the two countries.
Dịch: Cuộc gặp gỡ đánh dấu sự hòa giải giữa hai nước.
After years of estrangement, they achieved a rapprochement.
Dịch: Sau nhiều năm xa cách, họ đã đạt được sự hòa giải.
hòa giải
sự đoàn tụ
07/11/2025
/bɛt/
Ngồi không trúng đạn
chứng minh khoa học
tình trạng tài khoản
nguồn vốn đầu tư
Chuỗi khô hạn danh hiệu
bộ đánh lửa
bảng sao
kiểu tóc đáng yêu