Her understated presence commanded respect.
Dịch: Sự hiện diện kín đáo của cô ấy đã khiến mọi người kính trọng.
Despite his wealth, he maintained an understated presence.
Dịch: Mặc dù giàu có, anh ấy vẫn giữ một sự hiện diện không phô trương.
sự hiện diện tinh tế
sự hiện diện khiêm tốn
07/11/2025
/bɛt/
khu vực hạn chế
gói lợi ích
thuộc về ngân hàng
búp bê gỗ
giáo dục gia đình
Con sứa
bằng cấp giáo dục
một loại đá thủy tinh tự nhiên, thường có màu đen hoặc nâu, được hình thành từ magma và dùng để làm công cụ hoặc trang sức.