He gave his consent to the plan.
Dịch: Anh ấy đã đồng ý với kế hoạch.
You need to obtain consent before proceeding.
Dịch: Bạn cần phải có sự đồng ý trước khi tiếp tục.
Nghĩa vụ vĩnh cửu, trách nhiệm không bao giờ kết thúc hoặc thay đổi theo thời gian