There is a high demand for affordable housing.
Dịch: Có một nhu cầu cao về nhà ở giá cả phải chăng.
The company's demand for skilled workers has increased.
Dịch: Nhu cầu của công ty về công nhân có tay nghề đã tăng lên.
We need to assess the demand before launching the product.
Dịch: Chúng ta cần đánh giá nhu cầu trước khi ra mắt sản phẩm.
Tính đàn hồi của hệ thần kinh, khả năng của não bộ thay đổi và thích nghi sau các trải nghiệm hoặc chấn thương.