The repulsion between the two magnets was strong.
Dịch: Sự đẩy lùi giữa hai nam châm rất mạnh.
She felt a sense of repulsion at the sight of the insect.
Dịch: Cô cảm thấy một sự ghê tởm khi thấy con côn trùng.
sự ghê tởm
sự không ưa
thuốc xịt đẩy lùi
đẩy lùi
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
Sự khác thường, tính khác thường
Sự vi phạm nghĩa vụ
Có thể tiêu thụ, có thể dùng được
chuyên gia truyền thông
báo cáo thẩm định
cái cán bột
kỳ thi giữa kỳ
Văn hóa Việt Nam