She had pouty lips and big brown eyes.
Dịch: Cô ấy có đôi môi trề và đôi mắt nâu to tròn.
His pouty lips suggested he was unhappy with the decision.
Dịch: Đôi môi bĩu của anh ấy cho thấy anh không hài lòng với quyết định này.
Môi đang hờn dỗi
Môi hờn dỗi
28/07/2025
/prɪˈvɛnt ˌmɪsˈfɔrtʃən/
cơ quan quản lý khu vực
tỉ mỉ, kỹ lưỡng
tái sản xuất
hiệu quả hơn
khu vực xây dựng
lãnh đạo lập pháp
cứu cánh
hình thức, mẫu, biểu mẫu, hình dáng