The credibility of the witness was questioned.
Dịch: Sự đáng tin cậy của nhân chứng đã bị nghi ngờ.
We need to establish the credibility of this research.
Dịch: Chúng ta cần xác lập sự đáng tin cậy của nghiên cứu này.
Her credibility as a journalist is well established.
Dịch: Sự đáng tin cậy của cô ấy với tư cách là một nhà báo đã được thiết lập tốt.
Ruthenium là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Ru và số nguyên tử 44, thuộc nhóm kim loại chuyển tiếp.