His theories lack credence among scientists.
Dịch: Các lý thuyết của anh ta thiếu sự tín nhiệm trong giới khoa học.
She gave credence to the rumors.
Dịch: Cô ấy đã tin vào những tin đồn.
niềm tin
niềm tin tưởng
độ tin cậy
tin tưởng
20/12/2025
/mɒnˈsuːn ˈklaɪmət/
vú giả (của động vật), núm vú
Món ăn làm từ bún đặc trưng của Việt Nam.
Lời nói xấu, vu khống
tình trạng sản phẩm
các lớp học bổ sung
công cụ vẽ
thực vật
gồm có