The witness provided corroboration for her story.
Dịch: Nhân chứng đã cung cấp sự chứng thực cho câu chuyện của cô ấy.
We need more corroboration of the evidence.
Dịch: Chúng ta cần thêm sự xác nhận về bằng chứng.
Tỉnh Tứ Xuyên, một tỉnh ở miền tây nam Trung Quốc nổi tiếng với ẩm thực cay và văn hóa phong phú.