I watch television every evening.
Dịch: Tôi xem ti vi mỗi buổi tối.
The news is on television.
Dịch: Tin tức đang trên ti vi.
She bought a new television for her living room.
Dịch: Cô ấy mua một cái ti vi mới cho phòng khách.
món lẩu kiểu Nhật, thường dùng thịt và rau củ nhúng trong nước dùng sôi
người khéo léo, người có khả năng thuyết phục hoặc quyến rũ người khác