The fighting lasted for hours.
Dịch: Cuộc chiến đã kéo dài hàng giờ.
He was known for his fighting spirit.
Dịch: Anh ấy nổi tiếng với tinh thần chiến đấu.
They engaged in a fierce fighting.
Dịch: Họ đã tham gia vào một cuộc chiến ác liệt.
cuộc đấu tranh
trận chiến
xung đột
cuộc chiến
chiến đấu
08/11/2025
/lɛt/
sự nhất quán
món cơm Hàn Quốc
người lắng nghe đồng cảm
món canh huyết
Lợi ích qua lại, lợi ích tương hỗ
nhà nghỉ trên núi
tăng áp lực nội sọ
Du lịch mạo hiểm