She expressed her distaste for the food.
Dịch: Cô ấy đã bày tỏ sự chán ghét của mình đối với món ăn.
His distaste for loud music is well-known.
Dịch: Sự chán ghét âm nhạc ồn ào của anh ấy thì ai cũng biết.
không thích
sự ghét bỏ
sự chán ghét
gây chán ghét
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
chữ số thứ năm
bằng cử nhân
sự bảo thủ, sự định kiến
thuộc về hoa; có hoa
người điều khiển
chị dâu
Chia sẻ du lịch
anh/chị cùng bước (bước chân) với ai đó trong gia đình, thường là con của cha mẹ khác hoặc con riêng của cha/mẹ không chung huyết thống