His repentance was evident in his actions.
Dịch: Sự ăn năn của anh ấy thể hiện rõ qua hành động.
She felt a deep sense of repentance for her mistakes.
Dịch: Cô ấy cảm thấy một cảm giác ăn năn sâu sắc về những sai lầm của mình.
sự ăn năn
sự hối tiếc
ăn năn
hối hận
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
Nhạy cảm với mùi
một vài, một số
rau cải xanh
cốc kem
khăn trải bàn
sinh sống và làm việc
bảo vệ sức khỏe
Quỹ Phát Triển