The shock wave caused significant damage.
Dịch: Sóng xung kích gây ra thiệt hại đáng kể.
Shock waves are used in medical treatments.
Dịch: Sóng xung kích được sử dụng trong các phương pháp điều trị y tế.
sóng nổ
bị sốc
gây sốc
07/11/2025
/bɛt/
người quản lý đơn vị
đơn xin nghỉ phép
ảo
cấu hình
Thành viên hợp vốn
kỷ lục không mong muốn
môi trường bí ẩn
người tài chính, nhà tài chính