He decided to live for art after seeing that play.
Dịch: Anh ấy quyết định sống vì nghệ thuật sau khi xem vở kịch đó.
She lives for art and nothing else matters.
Dịch: Cô ấy sống vì nghệ thuật và không điều gì khác quan trọng.
Cống hiến cho nghệ thuật
Hi sinh cuộc đời cho nghệ thuật
người yêu nghệ thuật
thuộc về nghệ thuật
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
Bộ Thông tin và Truyền thông
truyền thống văn hóa
cá nhân đầy thách thức
sự thất bại hoàn toàn
dịp, cơ hội
tình yêu ngắn ngủi
sự thưởng thức tình dục
dự án thiết kế