She likes to pout when she doesn't get her way.
Dịch: Cô ấy thích bĩu môi khi không được như ý.
He pouted at his mother for not allowing him to eat dessert.
Dịch: Anh ấy bĩu môi với mẹ vì không cho ăn bánh tráng miệng.
The child pouted when asked to share his toys.
Dịch: Đứa trẻ bĩu môi khi được yêu cầu chia sẻ đồ chơi.
Việc thành lập và đăng ký doanh nghiệp chính thức để hoạt động kinh doanh hợp pháp