She likes to pout when she doesn't get her way.
Dịch: Cô ấy thích bĩu môi khi không được như ý.
He pouted at his mother for not allowing him to eat dessert.
Dịch: Anh ấy bĩu môi với mẹ vì không cho ăn bánh tráng miệng.
The child pouted when asked to share his toys.
Dịch: Đứa trẻ bĩu môi khi được yêu cầu chia sẻ đồ chơi.
Sàn vinyl cao cấp dạng ván, thường dùng để lát sàn trong nhà để tạo vẻ đẹp và độ bền cao.