He threw a grenade into the enemy trench.
Dịch: Anh ấy ném lựu đạn vào công sự của kẻ địch.
The soldiers took cover after hearing the grenade explode.
Dịch: Những người lính đã tìm chỗ trú sau khi nghe tiếng lựu đạn nổ.
lựu đạn cầm tay
thiết bị nổ
ngành nghiên cứu về lựu đạn (hiếm gặp)
phá hủy bằng lựu đạn
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
còi
thiết bị đầu ra
Thử thách cá nhân
quy trình giết mổ
mìn hải
chơi đẹp
quái dị, ghê gớm
Quỹ đạo gần Trái Đất