He threw a grenade into the enemy trench.
Dịch: Anh ấy ném lựu đạn vào công sự của kẻ địch.
The soldiers took cover after hearing the grenade explode.
Dịch: Những người lính đã tìm chỗ trú sau khi nghe tiếng lựu đạn nổ.
lựu đạn cầm tay
thiết bị nổ
ngành nghiên cứu về lựu đạn (hiếm gặp)
phá hủy bằng lựu đạn
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
cách Aimee đề cập
Sao Thiên Tài nhập mệnh
không còn phải nghe hứa hẹn
cộng đồng mạng Việt
Bình chữa cháy cầm tay
cái cân, tỷ lệ, quy mô
Thuật ngữ kỹ thuật
Đồ uống gây bệnh gan