The government launched a national initiative to improve education.
Dịch: Chính phủ đã phát động một sáng kiến quốc gia để cải thiện giáo dục.
This national initiative aims to reduce poverty.
Dịch: Sáng kiến quốc gia này nhằm mục đích giảm nghèo.
chương trình quốc gia
dự án quốc gia
11/09/2025
/vɪsˈkɒsɪti əˈdʒɛnt/
Hạnh phúc viên mãn
tổ chức nghề nghiệp
thủ tục tài chính
thương hiệu rõ ràng
chuột nước
Các mối quan hệ phức tạp
Rất được khuyến khích
đẩy xe ra công viên luyện tập