She enjoyed a glass of anisette after dinner.
Dịch: Cô ấy thưởng thức một ly rượu anisette sau bữa tối.
Anisette is often used in dessert recipes.
Dịch: Rượu anisette thường được sử dụng trong các công thức làm bánh.
rượu anis
rượu anisette
hạt thì là
nêm nếm
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
trái tim sống
cứng nhắc, gượng gạo
người cầu toàn
thùng rác
mìn hải
Gia đình nổi tiếng
đạt được danh hiệu
món ăn được nướng với lớp phô mai hoặc breadcrumb trên cùng