The government decided to freeze the company's assets.
Dịch: Chính phủ quyết định đóng băng tài sản của công ty.
The bank froze his account.
Dịch: Ngân hàng đã đóng băng tài khoản của anh ấy.
Ruthenium là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Ru và số nguyên tử 44, thuộc nhóm kim loại chuyển tiếp.