The Reconstruction Investment Fund aims to support infrastructure projects.
Dịch: Quỹ Đầu tư Tái thiết nhằm hỗ trợ các dự án cơ sở hạ tầng.
The government established a Reconstruction Investment Fund to rebuild damaged areas.
Dịch: Chính phủ đã thành lập một Quỹ Đầu tư Tái thiết để xây dựng lại các khu vực bị thiệt hại.
Chính tả ngắt dòng, hay ngắt chữ trong văn bản để phù hợp với định dạng hoặc để tránh chia tách từ sai cách.