From her point of view, the project was a success.
Dịch: Từ quan điểm của cô ấy, dự án là một thành công.
He presented his point of view during the discussion.
Dịch: Anh ấy đã trình bày quan điểm của mình trong buổi thảo luận.
góc nhìn
quan điểm
cân nhắc
31/07/2025
/mɔːr nuːz/
Thiết bị HVAC (Hệ thống sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí)
chuyến đi sắp tới
bệnh viện chiến đấu
dầu điều trị
hải trình quốc tế
đẩy mạnh nguồn cung
Tái hiện lịch sử
Khoảnh khắc tình cảm rẻ tiền