She is likely to bounce back from this illness quickly.
Dịch: Cô ấy có khả năng phục hồi nhanh chóng sau căn bệnh này.
The economy is expected to bounce back next year.
Dịch: Nền kinh tế dự kiến sẽ phục hồi vào năm tới.
hình thức đi chung xe, nơi nhiều người cùng chia sẻ một chiếc xe để đi đến cùng một điểm.