The king was deposed after a coup.
Dịch: Nhà vua đã bị phế truất sau một cuộc đảo chính.
The evidence deposed in court was compelling.
Dịch: Bằng chứng được đưa ra tại tòa rất thuyết phục.
phế truất
đuổi khỏi
sự phế truất
người phế truất
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
sự khác biệt, sự không thống nhất
sự tịch biên tài sản thế chấp
hình ảnh
sự đánh giá
căng thẳng lớn
kỳ thi, kỳ kiểm tra diễn ra trong một khoảng thời gian nhất định
điều chỉnh kế hoạch
sự thay đổi huấn luyện viên