The king was deposed after a coup.
Dịch: Nhà vua đã bị phế truất sau một cuộc đảo chính.
The evidence deposed in court was compelling.
Dịch: Bằng chứng được đưa ra tại tòa rất thuyết phục.
phế truất
đuổi khỏi
sự phế truất
người phế truất
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
gia đình mới thực sự
trở thành nạn nhân
biện pháp làm dịu bỏng nắng
hợp pháp
không thể sủa được nữa
ra rất nhiều bài hit
xử lý nghiêm minh
phong cách linh hoạt