The king was deposed after a coup.
Dịch: Nhà vua đã bị phế truất sau một cuộc đảo chính.
The evidence deposed in court was compelling.
Dịch: Bằng chứng được đưa ra tại tòa rất thuyết phục.
phế truất
đuổi khỏi
sự phế truất
người phế truất
22/11/2025
/ɡrɪˈɡɔːriən ˈsɪstəm/
Truyền thuyết, ngụ ngôn
thịt heo quay
ý nghĩa vật chất
Xe máy đã qua sử dụng
giận hờn
sự đục lỗ, lỗ thủng
ấn định chiến thắng
sự xúc, việc xúc đất hoặc tuyết