She is in a fit of petty annoyance.
Dịch: Cô ấy đang hờn dỗi vô cớ.
His petty annoyance was obvious.
Dịch: Sự giận hờn của anh ấy lộ rõ.
hờn dỗi
tự ái
oán giận
làm phiền
bực mình
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
Phong cách ven biển
can thiệp
tăng vọt chóng mặt
phóng (đi), ra mắt
có số Công chúa
mưa đá lạnh, hiện tượng mưa đóng băng
Túi hàng hiệu
người tạo hình