The overture set the tone for the entire performance.
Dịch: Bản nhạc mở đầu đã định hình không khí cho toàn bộ buổi biểu diễn.
She made an overture for peace negotiations.
Dịch: Cô ấy đã đưa ra một lời đề nghị cho các cuộc đàm phán hòa bình.
phần giới thiệu
phần mở đầu
công khai
vượt qua
18/12/2025
/teɪp/
Các mối quan hệ phức tạp
giấy phép
giúp nước này đối phó
Tốc độ 5G
Tên được đặt cho một người, thường là tên riêng.
Tham vọng nghề nghiệp
bánh mì lên men
đa lớp