The reactionary policies of the government were met with widespread protests.
Dịch: Các chính sách phản động của chính phủ đã gặp phải sự phản đối rộng rãi.
He was labeled a reactionary for his opposition to social reforms.
Dịch: Ông bị gán nhãn là phản động vì sự phản đối đối với các cải cách xã hội.
Many reactionary movements aim to restore past traditions.
Dịch: Nhiều phong trào phản động nhằm khôi phục các truyền thống đã qua.
Nguyên liệu có nguồn gốc địa phương