The army launched a counter-attack.
Dịch: Quân đội đã phát động một cuộc phản công.
His speech was a counter-attack on recent criticisms.
Dịch: Bài phát biểu của ông là một sự phản công đối với những lời chỉ trích gần đây.
trả đũa
sự trả thù
người phản công
đã phản công
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
Xe bị tạm giữ
ranh giới đạo đức
báo động sức khỏe
chuyên gia sức khỏe động vật
đến
mực in
yêu thương nhau
tiệc ngủ