Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
fermented fruit
/fərˈmɛntɪd fruːt/
trái cây lên men
noun
adjustable wrench
/əˈdʒʌstəbl rɛntʃ/
cờ lê điều chỉnh
noun
web surfing
/wɛb ˈsɜr.fɪŋ/
Lướt web
noun
soccer pitch
/ˈsɒkər pɪtʃ/
sân bóng đá
noun
Mobile Legends
/ˈmoʊ.baɪl ˈlɛdʒ.əndz/
Trò chơi di động MOBA (Multiplayer Online Battle Arena) nổi tiếng