He looked sickly after the illness.
Dịch: Anh ấy trông ốm yếu sau cơn bệnh.
The sickly child needed special care.
Dịch: Đứa trẻ ốm yếu cần được chăm sóc đặc biệt.
Her sickly complexion worried her family.
Dịch: Nước da ốm yếu của cô ấy khiến gia đình lo lắng.
hạng phổ thông trên máy bay hoặc tàu, thường là hạng tiết kiệm nhất