She was pouting because she didn't get her way.
Dịch: Cô ấy đang nhăn mặt vì không được như ý.
He pouted at the camera, making a funny face.
Dịch: Anh ấy bĩu môi trước ống kính, tạo dáng mặt hài hước.
The child began to pout when told it was time to leave.
Dịch: Đứa trẻ bắt đầu nhăn mặt khi được nói rằng đã đến lúc rời đi.