She ate half of the cake.
Dịch: Cô ấy đã ăn nửa cái bánh.
He works half the time compared to others.
Dịch: Anh ấy làm việc nửa thời gian so với người khác.
I have only half of what I need.
Dịch: Tôi chỉ có một nửa những gì tôi cần.
phần
phân số
khối lượng
nửa
không nhiệt tình
20/12/2025
/mɒnˈsuːn ˈklaɪmət/
Học sinh trung học
khao khát tiến bộ
người thích ăn uống, người sành ăn
Bổ nhiệm làm Bộ trưởng
thẻ cư trú tạm thời
tái phân bổ, phân bổ lại
cân bằng
thời trang mùa hè