He decided to concede defeat after the long battle.
Dịch: Anh ấy quyết định nhượng bộ sau trận chiến dài.
The company had to concede some of its profits to the workers.
Dịch: Công ty phải nhượng bộ một phần lợi nhuận của mình cho công nhân.
Tính đơn nhất; điểm đặc biệt hay duy nhất trong một hệ thống hoặc trong một lĩnh vực nào đó