Children love to sing merry songs during the festival.
Dịch: Trẻ em thích hát những bài hát vui vẻ trong suốt lễ hội.
Merry songs filled the air as the celebration began.
Dịch: Những bài hát vui vẻ ngập tràn không khí khi buổi lễ bắt đầu.
những bài hát vui tươi
những bài hát lễ hội
niềm vui
làm cho vui vẻ
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
ghi chú, chú thích
Máu mê du lịch
sự thiệt hại, tổn thất
khóa ứng dụng
món khai vị
sự nghiệp dài hạn
Thu thập thông tin
cách phát âm; cách dùng từ