The benchmark group helps in evaluating the performance of the company.
Dịch: Nhóm chuẩn mực giúp đánh giá hiệu suất của công ty.
We compared our results to those of the benchmark group.
Dịch: Chúng tôi đã so sánh kết quả của mình với nhóm chuẩn mực.
hạng phổ thông trên máy bay hoặc tàu, thường là hạng tiết kiệm nhất